Quân ủy Trung ương Trung Quốc
Chủ tịch | Tập Cận Bình |
---|---|
Phó Chủ tịch | Hà Vệ ĐôngTrương Hựu Hiệp |
Uỷ viên | Lưu Chấn LậpMiêu HoaTrương Thăng Dân |
Cơ quan chủ quản | Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (và Uỷ ban thường vụ của nó) |
Loại hình hình thành | Cơ quan lãnh đạo quân sự tối cao của lực lượng vũ trang của Đảng Cộng sản Trung Quốc và nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa |
Cấp hành chính | Cấp chính quốc gia |
Văn bản Ủy quyền | Điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc Hiến pháp nước Cộng hào Nhân dân Trung Hoa Luật quốc phòng nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa Điều thứ tám của Luật chống chia cắt quốc gia (tiếp thu chọn lấy phương thức phi hoà bình và biện pháp cần thiết khác cốt để bảo vệ chủ quyền quốc gia và hoàn toàn trọn vẹn lãnh thổ) |
Cơ quan Kiểm tra Kỷ luật | Uỷ ban Kiểm tra Kỉ luật Quân uỷ Trung ương Trung Quốc |
Cơ quan làm việc | Trụ sở làm việc Quân uỷ Trung ương Trung Quốc |
Địa chỉ thực tế | Nơi sâu hàng trăm mét dưới mặt đất ở núi Kim (lại gọi thêm tên núi Đại Chiêu) của phía tây nam xóm Đổng Tứ Mộ, khu phố Sương Hồng Kì, đường Cầu Thanh Long, quận Hải Điến, thành phố Bắc Kinh, Trung Quốc |
Địa chỉ | Số 07 đường Phục Hưng, quận Hải Điến, thành phố Bắc Kinh, Trung Quốc |
Duyên cách cơ cấu1925–19251925–19261926–19271927–19281928–19301930–19311931–19371937–19451945–19491949–19491949–19541954–19751975–19831983–nay | |
1925–1925 | Uỷ ban Vận động Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
1925–1926 | Ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
1926–1927 | Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
1927–1928 | Cục Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
1928–1930 | Ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
1930–1931 | Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
1931–1937 | Uỷ ban Quân sự Cải cách Trung ương nước Cộng hoà Xô-viết Trung Hoa |
1937–1945 | Uỷ ban Quân sự Cải cách Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
1945–1949 | Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
1949–1949 | Uỷ ban Quân sự Cải cách Nhân dân Trung Quốc |
1949–1954 | Uỷ ban Quân sự Cải cách Nhân dân Chính phủ Nhân dân Trung ương |
1954–1975 | Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc và Uỷ ban Quốc phòng nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa |
1975–1983 | Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
1983–nay | Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc và Uỷ ban Quân sự Trung ương nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa |